CLB Tiếng Đức Việt Đức
@clb-tieng-duc-viet-duc
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2254
Tham gia: 9/08/21 1:14 chiều
Last seen: 21/04/24 10:36 chiều
Chủ đề: 106 / Trả lời: 86
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

401) Hauptsache | vấn đề chính402) im Vergleich zu | so sánh với403) ökologisch | môi trường, sinh thái404) begründen | đưa lý do, hợp lý405) zum Trot...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

351) abseits | cách xa, ngoài ra352) Geist | trí óc, tư tưởng | im Geiste etw.Gen > theo tinh thần (của pháp luật)353) begeben | phát hành, thực hi...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

301) dienen | phục vụ302) hauptsächlich | chính, chủ yếu303) Ernährung | dinh dưỡng, thực phẩm304) Getreide | ngũ cốc305) Brei | cháo306) wertvoll | c...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

251) erschweren | làm phức tạp, gây khó khăn252) Annäherung | việc tiếp cận253) zusätzlich | thêm vào, phụ, bổ sung254) falls | nếu như, giá mà, trong...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

201) Fassade | mặt tiền202) aufwändig | đắt tiền, tốn kém203) ausstatten | trang bị204) tagen | họp205) Bundestag | hạ viện/quốc hội, Bundesrat > t...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

151) Erker | cửa sổ lồi152) verzieren | trang hoàng, trang trí153) abfallen | rơi xuống, dốc xuống154) steil | dốc155) Felswand | vách đá156) Kutsche ...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

101) Angst haben vor | sợ hãi điều gì102) beobachten | quan sát, theo dõi103) Becher | ca, cốc104) wohl | khỏe mạnh, tốt đẹp105) sich erholen | nghỉ n...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

51) Kahn | chiếc đò nhỏ52) entdecken | phát hiện ra cái gì53) unterwegs | trên đường54) ausziehen | cởi ra55) Wiese | bãi cỏ56) feucht | âm ẩm, ẩm ướt...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

1) sich wundern über etw.Akk | ngạc nhiên về cái gì2) spannend | hồi hộp3) Regenwald | rừng nhiệt đới4) geheim | bí mật5) faszinierend | hào hứng | fa...

1 năm trước
Topic
Replies: 14
Views: 3438
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Ein wichtiger Tipp: Das Thema vom Schreiben oder Sprechen bestehen aus drei Teilen: | Chủ đề viết hoặc nói bao gồm ba phần: Einleitung | Mở bài ...

1 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Ich versuche zu retten, was zu retten ist. | Tôi cố gắng tiết kiệm những gì có thể tiết kiệm được. bei Lieferung | lúc giao hàng Die Lebenszufrieden...

1 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Wertewandel im Lebenslauf | thay đổi về giá trị trong quá trình sống Disziplin und Ausdauer sind ganz wichtig, wenn man etwas erreichen will. | Kỷ lu...

1 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit | Đúng giờ, ngăn nắp, siêng năng và lịch sự Vergesslichkeit und Fehler | hay quên và sai lầm Reduzieru...

1 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Ich kann mich gut erinnern, dass ... | Tôi nhớ rõ rằng... Nun ist zu fragen welche, wo, wer .... | Bây giờ câu hỏi là cái nào, ở đâu, ai .... Die Be...

1 năm trước
Trang 3 / 13

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức