Last seen: 21/04/24 10:36 chiều
401) Hauptsache | vấn đề chính402) im Vergleich zu | so sánh với403) ökologisch | môi trường, sinh thái404) begründen | đưa lý do, hợp lý405) zum Trot...
351) abseits | cách xa, ngoài ra352) Geist | trí óc, tư tưởng | im Geiste etw.Gen > theo tinh thần (của pháp luật)353) begeben | phát hành, thực hi...
301) dienen | phục vụ302) hauptsächlich | chính, chủ yếu303) Ernährung | dinh dưỡng, thực phẩm304) Getreide | ngũ cốc305) Brei | cháo306) wertvoll | c...
251) erschweren | làm phức tạp, gây khó khăn252) Annäherung | việc tiếp cận253) zusätzlich | thêm vào, phụ, bổ sung254) falls | nếu như, giá mà, trong...
201) Fassade | mặt tiền202) aufwändig | đắt tiền, tốn kém203) ausstatten | trang bị204) tagen | họp205) Bundestag | hạ viện/quốc hội, Bundesrat > t...
151) Erker | cửa sổ lồi152) verzieren | trang hoàng, trang trí153) abfallen | rơi xuống, dốc xuống154) steil | dốc155) Felswand | vách đá156) Kutsche ...
101) Angst haben vor | sợ hãi điều gì102) beobachten | quan sát, theo dõi103) Becher | ca, cốc104) wohl | khỏe mạnh, tốt đẹp105) sich erholen | nghỉ n...
51) Kahn | chiếc đò nhỏ52) entdecken | phát hiện ra cái gì53) unterwegs | trên đường54) ausziehen | cởi ra55) Wiese | bãi cỏ56) feucht | âm ẩm, ẩm ướt...
1) sich wundern über etw.Akk | ngạc nhiên về cái gì2) spannend | hồi hộp3) Regenwald | rừng nhiệt đới4) geheim | bí mật5) faszinierend | hào hứng | fa...
Ein wichtiger Tipp: Das Thema vom Schreiben oder Sprechen bestehen aus drei Teilen: | Chủ đề viết hoặc nói bao gồm ba phần: Einleitung | Mở bài ...
Ich versuche zu retten, was zu retten ist. | Tôi cố gắng tiết kiệm những gì có thể tiết kiệm được. bei Lieferung | lúc giao hàng Die Lebenszufrieden...
Wertewandel im Lebenslauf | thay đổi về giá trị trong quá trình sống Disziplin und Ausdauer sind ganz wichtig, wenn man etwas erreichen will. | Kỷ lu...
Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit | Đúng giờ, ngăn nắp, siêng năng và lịch sự Vergesslichkeit und Fehler | hay quên và sai lầm Reduzieru...
Ich kann mich gut erinnern, dass ... | Tôi nhớ rõ rằng... Nun ist zu fragen welche, wo, wer .... | Bây giờ câu hỏi là cái nào, ở đâu, ai .... Die Be...