Thông báo
Xóa hết

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
347 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

A. Informationen über Feste geben | Đưa thông tin về các lễ hội

  • Am 9. Juli ist mein Geburtstag. | Ngày 9 tháng 7 là sinh nhật của tôi.
  • Gestern war mein / sein / ihr Geburtstag. | Hôm qua là sinh nhật của tôi / anh ấy / cô ấy.
  • Ich habe am 7. Juni Geburtstag. | Sinh nhật của tôi là vào ngày 7 tháng Sáu.
  • Letzten Freitag hatte ich Geburtstag. | Thứ sáu tuần trước tôi có sinh nhật.
  • Am 26. März ist der Geburtstag von meinem Mann / meiner Frau. | Ngày 26 tháng 3 là sinh nhật của chồng / vợ tôi.
  • Morgen hat mein Sohn / meine Tochter Geburtstag. | Ngày mai là sinh nhật con trai / con gái tôi.
  • Am Samstagabend mache ich eine Geburtstagsfeier / eine Geburtstagsparty / ein Geburtstagsfest. | Vào tối thứ bảy, tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật.
  • Viele Freunde kommen auf die Party / die Feier / das Fest. | Có nhiều bạn bè sẽ đến dự tiệc / lễ kỷ niệm / lễ hội.
  • Ich habe / Wir haben viele Leute / Freunde / Personen eingeladen. | Tôi / chúng tôi đã mời rất nhiều người / bạn bè.
  • Am Freitagabend gehe ich auf die Geburtstagsparty von Elisa / auf Elisas Geburtstagsfeier. | Vào tối thứ Sáu, tôi sẽ đến dự tiệc sinh nhật của Elisa.
  • Meine / Unsere Nachbarn machen ein Fest und ich bin / wir sind eingeladen. | Hàng xóm của tôi / chúng tôi có một bữa tiệc và tôi / chúng tôi đã được mời.
  • Ich habe ein Geschenk für dich / ihn / sie / euch / sie / Sie. | Tôi có một món quà cho bạn / anh ấy / cô ấy / các bạn / họ / Ngài.
  • Ich schenke dir / ihm / ihr / euch / ihnen ein Buch. | Tôi tặng tặng bạn / anh ấy / cô ấy / các bạn / họ một cuốn sách.
  • Das Fest beginnt um 16 Uhr und endet um 19 Uhr. | Lễ hội bắt đầu lúc 4 giờ chiều và kết thúc lúc 7 giờ tối.
  • Die Party fängt um 20 Uhr an und geht bis 24 Uhr. | Bữa tiệc bắt đầu lúc 8 giờ tối và tiếp tục đến nửa đêm.
  • Die Party ist ab 20 Uhr. Das Ende ist offen. | Bữa tiệc diễn ra từ 8 giờ tối. Kết thúc là mở.
  • Die Feier geht / dauert von 17 bis 22 Uhr. | Lễ kỷ niệm diễn ra / kéo dài từ 5 giờ chiều đến 10 giờ tối.
  • Die Feier ist in einem Restaurant. | Lễ kỷ niệm diễn ra trong một nhà hàng.
  • Die Party ist bei mir / ihm / ihr / uns / ihnen zu Hause. | Bữa tiệc diễn ra tại nhà của tôi / anh ấy / cô ấy / chúng tôi / họ.
  • Das Schulfest / Sommerfest ist am Samstag / am 23. Juni. | Lễ hội của trường / lễ hội mùa hè diễn ra vào thứ Bảy / ngày 23 tháng 6.
  • Das Fest ist in der Schule / im Stadtzentrum / im Park / auf dem Rathausplatz. | Lễ hội diễn ra trong trường học / ở trung tâm thành phố / trong công viên / trên quảng trường tòa thị chính.
  • Auf dem Fest gibt es gute Musik und etwas zu essen und zu trinken. | Lễ hội có âm nhạc hay và ăn uống gì đó.
  • Auf der Party haben wir getanzt, viel gesprochen, gegessen und getrunken. | Tại bữa tiệc, chúng tôi đã nhảy múa, nói chuyện rất nhiều, và ăn uống.
  • Auf der Feier habe ich Petra / Kai kennengelernt. Wir haben lange geredet. | Tôi đã quen Petra / Kai tại bữa tiệc. Chúng tôi đã nói chuyện rất lâu.
  • Wir haben uns auf der Party kennengelernt. | Chúng tôi quen nhau trong bữa tiệc.
  • Das Fest war sehr schön. Die Feier war fantastisch. Die Party war langweilig. | Buổi tiệc diễn ra rất tốt đẹp. Lễ kỷ niệm thật tuyệt vời. Bữa tiệc thật buồn tẻ.
  • Wir heiraten im Oktober. Unsere Hochzeit ist im November. | Chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng 10. Đám cưới của chúng tôi là vào tháng mười một.
  • Wir haben im März 2012 geheiratet. Unsere Hochzeit war am 22. August 2017. | Chúng tôi kết hôn vào tháng 3 năm 2012. Đám cưới của chúng tôi diễn ra vào ngày 22/8/2017.
  • Weihnachten / An Weihnachten / Zu Weihnachten besuche ich immer meine Familie / Eltern. | Vào dịp Giáng sinh tôi luôn đi thăm gia đình / bố mẹ.
  • Weihnachten bin ich immer mit meiner Familie zusammen. | Vào dịp Giáng sinh, tôi luôn ở bên gia đình.
  • Ostern / An Ostern / Zu Ostern habe ich vier Tage frei. Meine Kinder haben Osterferien. | Vào Lễ Phục sinh, tôi có bốn ngày nghỉ. Các con tôi đang nghỉ lễ Phục sinh.

B. Um Informationen über die Feste bitten | Hỏi thông tin về các lễ hội

  • Wann ist dein / euer / Ihr Geburtstag? | Bạn sinh ngày nào?
  • Wann ist der Geburtstag von deinem Sohn / deiner Tochter? | Sinh nhật con trai / con gái của bạn là khi nào?
  • Wann hast du / habt ihr / haben Sie Geburtstag? | Bạn sinh ngày nào?
  • Wann hat dein Mann / deine Frau Geburtstag? | Sinh nhật của chồng / vợ bạn là khi nào?
  • Machst du / Macht ihr / Machen Sie eine Geburtstagsfeier? | Bạn có tổ chức sinh nhật không?
  • Wann ist die Party? | Bữa tiệc được tổ chức khi nào?
  • Wann beginnt das Fest? | Khi nào lễ hội bắt đầu?
  • Wie lange dauert die Feier? | Lễ kỷ niệm kéo dài bao lâu?
  • Bis wann geht das Schulfest? | Lễ hội của trường kéo dài đến khi nào?
  • Wo ist das Fest / die Party / die Feier? | Lễ hội diễn ra ở đâu?
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie viele Freunde / Leute / Personen eingeladen? | Bạn có mời nhiều người không?
  • Wen hast du / habt ihr / haben Sie eingeladen? | Bạn đã mời những ai?
  • Kommst du / Kommt ihr / Kommen Sie auf meine / zu meiner Geburtstagsfeier? | Bạn có đến dự tiệc sinh nhật của tôi không?
  • Gehst du / Geht ihr / Gehen Sie auf die / zur Party von Karla? | Bạn có đến dự tiệc của Karla không?
  • Wer kommt / geht auf das Fest / auf die Feier / auf die Party? | Ai sẽ đến dự tiệc?
  • Wer ist / war auf dem Fest / auf der Feier / auf der Party? | Ai đã đến dự tiệc?
  • Bist du / Seid ihr / Sind Sie eingeladen? | Bạn có được mời không?
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie ein Geschenk für ihn / sie? | Bạn có quà cho anh ấy / cô ấy không?
  • Was schenkst du ihm / ihr /ihnen? | Bạn tặng gì cho anh ấy / cô ấy / họ?
  • Was schenkt ihr ihm/ihr/ihnen? | Các bạn tặng gì cho anh ấy / cô ấy / họ?
  • Was gibt es auf dem Fest / auf der Feier / auf der Party? | Bữa tiệc có gì?
  • Wie war die Feier / die Party / das Fest? | Bữa tiệc diễn ra như nào?
  • Was habt ihr gemacht? | Các bạn đã làm gì
  • Wann heiratest du / heiratet ihr / heiraten Sie? | Bạn sẽ kết hôn khi nào?
  • Wann hast du / habt ihr / haben Sie geheiratet? | Bạn đã kết hôn bao giờ vậy?
  • Wann ist deine / eure / Ihre Hochzeit? | Khi nào đám cưới của bạn diễn ra?
  • Wann war deine / eure / Ihre Hochzeit? | Đám cưới của bạn đã diễn ra bao giờ?
  • Was machst du / macht ihr / machen Sie Weihnachten / zu Weihnachten / an Weihnachten? | Bạn sẽ làm gì nhân dịp Giáng sinh?

C. Einladungen und jemanden einladen | Những lời mời và mời một ai đó

jemanden einladen | Mời một ai đó

  • Am 26. September ist mein Geburtstag und ich mache eine Feier / Party / ein Fest. | Ngày 26 tháng 9 là sinh nhật của tôi và tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.
  • Ich lade dich / euch / Sie ein. | Tôi mời bạn.
  • Ich möchte dich / euch / Sie einladen. | Tôi muốn mời bạn.
  • Du kannst / Ihr könnt / Sie können einen Freund / eine Freundin / jemanden mitbringen. | Bạn có thể mang theo một người bạn.
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie noch Fragen? | Bạn có còn câu hỏi nào không?
  • Dann schreib / schreibt / schreiben Sie mir / uns bitte. | Sau đó hãy viết thư cho tôi / chúng tôi.

auf eine Einladung antworten | Trả lời một lời mời

  • Danke für die Einladung. | Cảm ơn vì lời mời.
  • Wir kommen gern auf deine / eure / Ihre Feier / Party / Hochzeit. | Chúng tôi rất thích đến dự lễ kỷ niệm / bữa tiệc / đám cưới của bạn.
  • Ich komme gern auf dein / euer / Ihr Fest. | Tôi thích đến bữa tiệc của bạn.
  • Ich möchte meinen Freund / meine Freundin mitbringen. | Tôi muốn đưa bạn trai / bạn gái đi cùng.
  • Kann ich meinen Freund / meine Freundin mitbringen? | Tôi có thể dẫn bạn trai / bạn gái đi cùng không?
  • Kann ich mit einem Freund / einer Freundin kommen? | Tôi có thể đi cùng với một người bạn không?
  • Es tut mir leid, aber ich kann / wir können leider nicht kommen. | Tôi xin lỗi, nhưng rất tiếc tôi / chúng tôi không thể đến được.
  • Bis Samstagabend. | Hẹn gặp lại vào tối thứ 7.
  • Wir sehen uns am Freitag. | Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ sáu.

sich bedanken | Cám ơn

  • Danke für die Einladung. | Cám ơn vì lời mời.
  • Vielen Dank für das / dein / euer / Ihr Geschenk. | Cám ơn vì món quà của bạn.
  • Danke für deinen / euren / Ihren Besuch. | Cám ơn sự viếng thăm của bạn.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 24/02/22 11:00 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức