Forum Replies Created
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 413) mittelgroß / mittellang | kích thước trung bình / chiều dài trung bình414) müde (ermüdend) | mệt mỏi415) nervös | lo lắng416) nett | tốt bụng417) ordentlich | ngăn nắp418) Pech | xui xẻo419) reic... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 363) Bart | râu364) Brille | kính365) Familienname | họ366) geboren | sinh ra367) Geburts(tag / ort) | ngày sinh (ngày / nơi)368) Heimat | quê hương369) Heimfahrt / Heimweg | chuyến đi về nhà370) heir... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 2) Chủ đề: Nhà cửa, gia đình, bạn bè, các mối quan hệ 313) abtrocknen | làm khô314) abwaschen | rửa sạch315) anmachen | bật316) anziehen (sich) | mặc áo quần317) aufstehen | thức dậy318) aufwachen | t... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 301) statt | thay vì302) umsonst | miễn phí303) völlig | hoàn toàn304) vor allem | trên hết305) vor kurzem | gần đây306) Vorsicht (vorsichtig) | cẩn thận307) wagen | dám308) während | trong khi309) we... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 251) werden | sẽ, bị, trở thành252) wichtig | quan trọng253) wie | như nào254) Wie bitte? | làm ơn nhắc lại255) Wie geht's? | bạn khỏe không256) wieder | lại257) wiederholen | nhắc lại258) willkommen ... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 201) Paar (ein) | một đôi202) paar (ein) | một vài203) prima! | tuyệt quá!204) pro | mỗi205) Prost! | thường dùng để nói khi cụng ly với nhau206) Prozent | phần trăm207) Qualität | chất lượng208) Quat... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 151) hier | ở đây152) hochachtungsvoll | trân trọng153) hoffen | hy vọng154) Idee | ý tưởng155) in Ordnung / klar! | được rồi / rõ ràng!156) inbegriffen | bao gồm157) irgendwo | một nơi nào đó158) ja ... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 101) eigen | của riêng102) eilen (sich beeilen) | vội vàng, nhanh chóng103) einander | lẫn nhau104) einige | một số105) einmal (noch einmal) | một lần nữa106) einverstanden | đồng ý107) Ende | kết thú... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 51) Art | loại52) auch | cũng thế53) Auf Wiedersehen | tạm biệt54) Augenblick | chốc lát55) ausgezeichnet | tuyệt vời56) außer | ngoại trừ57) befriedigend | thỏa mãn58) beginnen | bắt đầu59) begrüßen ... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 1) Chủ đề: Các từ tiếng Đức cơ bản nhất 1) ab | từ2) ab und zu | thỉnh thoảng3) Abend (abends) | buổi tối4) als/ wenn | khi5) bald (bis bald) | sớm (hẹn gặp lại)6) bevor | trước7) damals | vào thời gi... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề Từ vựng là một trong những phần quan trọng nhất mà mỗi người học tiếng Đức đều cần quan tâm. Để giúp người học tiếng Đức được tốt hơn, CLB Tiếng Đức Việt Đức rất vui được đăng tải chủ đề 2000 từ tiếng... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: Hướng dẫn sử dụng động từ tiếng Đức 4) abbringen von + D | ngăn cản ai làm gì, thay đổi ý kiến của ai đó về việc gì bringt ab | brachte ab | abgebracht haben jemanden von einer Idee abbringen | thay đổi ý kiến của ai đó 5) abbuchen vo... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: Thông tin hiệu đính sách Giáo trình Tiếng Đức Phiên bản V06.12.2021 và Phiên bản Phiên bản V15.02.2022 Bài Hiện tại hoàn thành, trang 180, dòng 11 từ dưới lên; bài Quá khứ hoàn thành, trang 190, dòng 4 từ trên xuống; bài Tương lai hoàn thành, tra... | Trong diễn đàn Mensa học đường | 3 năm trước |
RE: Hướng dẫn sử dụng động từ tiếng Đức 3) abbrechen von + D | bẻ, phá vỡ, lấy một phần ra khỏi vật nào đó bricht ab | brach ab | abgebrochen haben / sein einen Ast vom Baum abbrechen | bẻ một cành cây ra khỏi cây Sie brach sich etwas vom... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |
RE: Hướng dẫn sử dụng động từ tiếng Đức 2) abberufen von + D | 1) sa thải 2) chết beruft ab | berief ab | abberufen haben [1] jemanden von einer Stelle abberufen | sa thải [1] Der britische Botschafter wurde abberufen und nach Frankreich v... | Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức | 3 năm trước |