Liked Forum Posts
Trả lời bài:: [Schreiben B1 Teil 1] Einen Ausflug beschreiben Hallihallo, mình thử viết như này xem có được không? Rất mong nhận được sự góp ý của mọi người ạ. Hallo Thomas, wie geht’s? Weißt du was, letzte Woche war ich in Berlin und das war unglaublich toll. D... |
Trong diễn đàn Nhờ chữa bài viết tiếng Đức |
1 năm trước |
[Schreiben B1 Teil 1] Einen Ausflug beschreiben Các bác ơi, các bác gợi ý giùm em đề viết Teil 1 B1 này với ạ. Sie haben am Wochenende einen Ausflug gemacht. Sie waren in einer Stadt in der Nähe Ihres Heimatortes. Ihr Freund/Ihre Freundin kennt die... |
Trong diễn đàn Nhờ chữa bài viết tiếng Đức |
1 năm trước |
1000 từ vựng tiếng Đức bằng hình ảnh Hồi mình mới bắt đầu học tiếng Đức, cô giáo có phát cho cuốn từ điển 1000 từ vựng tiếng Đức bằng hình ảnh. Mình rất rất hữu ích. Nó giúp mình học từ vựng tiếng Đức nhanh hơn và nhớ lâu hơn. Tình cờ mì... |
Trong diễn đàn Tài liệu tiếng Đức |
3 năm trước |
RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề 2009) Beamte / Beamtin | công chức2010) Briefträger/in | người phát thư, bưu tá2011) Chef/in | ông chủ2012) Elektriker | thợ điện2013) Feuerwehr | sở cứu hỏa2014) Feuerwehrmann/frau | lính cứu hỏa2015... |
Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức |
1 năm trước |
Hướng dẫn sử dụng động từ tiếng Đức Động từ là một trong những thành phần ngữ pháp quan trọng nhất trong câu tiếng Đức. Dùng động từ tiếng Đức sao cho đúng luôn là một mối quan tâm hàng đầu với người học. Ở chủ đề này, chúng tôi lần lượ... |
Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức |
2 năm trước |
RE: Hướng dẫn sử dụng động từ tiếng Đức 1) abbeißen von + D | 1) cắn một miếng rời ra 2) cắn rời beißt ab | biss ab | abgebissen haben [1] von der Wurst abbeißen | cắn một miếng xúc xích. [1] Sie biss ein kleines Stück vom Kuchen ab. | Cô ... |
Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức |
2 năm trước |
RE: Hướng dẫn sử dụng động từ tiếng Đức 2) abberufen von + D | 1) sa thải 2) chết beruft ab | berief ab | abberufen haben [1] jemanden von einer Stelle abberufen | sa thải [1] Der britische Botschafter wurde abberufen und nach Frankreich v... |
Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức |
2 năm trước |
Trả lời bài:: Câu mệnh đề weil không cần chủ ngữ? Tất cả các câu trần thuật trong tiếng Đức đều có chủ ngữ và vị ngữ (động từ) bạn nhé. Ở câu trên, chủ ngữ của mệnh đề weil chính là "so viel". Như đã biết, chủ ngữ trong tiếng Đức không nhất thiết phả... |
Trong diễn đàn Hỏi đáp ngữ pháp tiếng Đức |
3 năm trước |