CLB Tiếng Đức Việt Đức replied to the topic "Từ vựng tiếng Đức A1 [Cập nhật hằng ngày]" –
16. achten (chú ý): achten | achtet | achtete | geachtet haben Câu trần thuật: Bitte achte auf den Verkehr. (Hãy chú ý đến giao thông.) Câu hỏi Ja/Nein: Achtet ihr beim Kauf auf die Qualität? (Các bạn có chú… Đọc thêm»

Nhóm

Kho tài liệu tiếng Đức miễn phí
Nhóm công khai
Bài viết gần đây

Tiếng Đức cho người mất gốc 🗓 🗺
- 7 Tháng 10, 2025

Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 – Tuần 1
- 18 Tháng 8, 2024

Giới từ laut đi với cách mấy?
- 3 Tháng 8, 2024